KIỂM TOÁN KHOẢN VAY

KIỂM TOÁN KHOẢN VAY

Đề tài: KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HUY ĐỘNG VÀ HOÀN TRẢ VỐN DO CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN GVHD: Th.S Trần Hồng Vân SVTH : Phạm Thị Ngọc Mai Lớp : 34K06.1 1

  • 2. KẾT CẤU LUẬN VĂN Cơ sở lý luận về kiểm toán chu trình huy động và 1 hoàn trả vốn trong kiểm toán BCTC Thực tế kiểm toán chu trình huy động và hoàn 2 trả vốn do công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện Nhận xét và một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kiểm toán chu trình huy động và 3 hoàn trả vốn tại công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC 2
  • 3. PHẦN II Giới thiệu Thực tế kiểmchung về công toán chu trìnhty TNHH Kiểm huy động và toán và Kế hoàn trả vốn toán AAC do công ty AAC thực hiện 3
  • 4. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY AAC Thành lập năm 1993, là một trong năm công ty kiểm toán hàng đầu Việt nam Là thành viên của hãng kiểm toán quốc tế IGAF Polaris Đội ngũ nhân viên trên 150 người với số lượng 31 kiểm toán viên Chất lượng trong từng dịch vụ Đã đạt được nhiều giải thưởng quan trọng 4
  • 5. CÁC LOẠI HÌNH DỊCH VỤ Kiểm Kế toán toán ình Tham khảo& ại h l o vụ c đào tạo Cá ịch d Tham khảo thuế Tin học 5
  • Hệ thống kế toán: ∗ Nhật ký chung ∗ Niên độ: 01/01 đến 31/12 6 Vốn điều lệ: 40.000.000.000 đồng.  Hoạt động sản xuất, kinh doanh điện năng  Giới thiệu công ty CP XYZ  Hệ thống kế toán: ∗ Nhật ký chung ∗ Niên độ: 01/01 đến 31/12  Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng.  Kinh doanh hàng hóa và dịch vụ.  Giới thiệu công ty CP ABC 6. THỰC TẾ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HUY ĐỘNG VÀ HOÀNTRẢ VỐN DO CÔNG TY AAC THỰC HIỆN
  • 7. THỰC TẾ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HUY ĐỘNG VÀ HOÀNTRẢ VỐN DO CÔNG TY AAC THỰC HIỆN KẾT THÚC KIỂM TOÁN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN • Trao đổi ý LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN • Kiểm toán vốn kiến và thảo vay luận với KH• Tìm hiểu KH và môi Lập kế hoạch kiểm toán • Kiểm toán trái • Lập báo cáotrường hoạt động phiếu kiểm toán• Phân tích sơ bộBCTC • Kiểm toán vốn cổ• Xác định mức phầntrọng yếu • Kiểm toán cổ tức• Đánh giá sơ bộ hệ và lợi nhuận chưathống KSNB phân phối• Thiết kế chươngtrình kiểm toán 7
  • Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát→ Rủi ro kiểm soát trung bình 8Xác định mức trọng yếu (68.291.884.657 x 1%) x 65%= 443.897.251Phân tích sơ bộ báo cáo tài chínhMinh họa tại công ty CP ABC Số dư cuối kỳ Khoản mục Chênh lệch Tỷ lệ (%) Năm 2010 Năm 2011 Vay ngắn hạn 12.247.425.541 25.466.597.860 13.219.172.319 107,93 Vay dài hạn 120.000.000 600.000.000 480.000.000 400 Vốn cổ phần 19.718.100.000 24.975.330.000 5.257.230.000 26,66 Lợi nhuận chưa PP 496.823.163 411.645.245 – 85.177.918 -17,148. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
  • 9. THỰC HIỆN KIỂM TOÁN 9
  • 10. KIỂM TOÁN VỐN VAY THỦ TỤC PHÂN TÍCHo sánh số dư cuối năm nay so với năm ngoáiay ngắn hạn tăng 13.219.172.319 , tỷ lệ 107,93% Năm 2010 Năm 2011ayHệ số khả tăng 480.000.000 , tỷ lệ 400% dài hạn năng thanh toán 0,9 1,36ánh giá khả năng thanh toán 10
  • 11. KIỂM TOÁN VỐN VAY THỬ NGHIỆM CHI TIẾT• Đối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái, BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước• Kiểm tra tính có thực và nghĩa vụ nợ của các khoản vay• Kiểm tra xác nhận các khoản vay• Kiểm tra việc tính toán và hạch toán chi phí lãi vay• Kiểm tra việc trình bày và công bố 11
  • 12. KIỂM TOÁN VỐN VAYĐối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái,BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập NgàyChủ đề: TK 311, TK315, TK341 Người kiểm tra NgàyNiên độ: Năm 2011 TK 311 TK315 TK 341 Số dư đầu kỳ 12.247.425.541 0 120.000.000 PY Phát sinh nợ 138.044.485.215 0 120.000.000 Phát sinh có 151.263.657.534 120.000.000 600.000.000 Số dư cuối kỳ 25.466.597.860 120.000.000 600.000.000 TB, GL Kết luận: Khớp số liệu. PY : Khớp với báo cáo kiểm toán năm trước. TB, GL: Khớp với số liệu trên BCĐKT và sổ cái. 12
  • 13. KIỂM TOÁN VỐN VAY CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập NgàyChủ đề: TK 311, TK 341 Người kiểm tra NgàyNiên độ: Năm 2011Kiểm tra tính có thực và nghĩa vụ nợ của các khoản vayVay ngắn hạnNgân hàng NN&PTNT chi nhánh Huế 21.447.203.000Ngân hàng Quân đội 3.487.684.000Vay cá nhân 531.710.860 Cộng 25.466.597.860 Vay ngắn hạn Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Huế theo hợp đồng số:4000.LAV2009/1043 ngày 06/06/2011, hạn mức tín dụng là 25 tỷ. Vay bổ sung vốncho hoạt động sản xuất kinh doanh. Hạn mức tín dụng có hiện lực 12 tháng kể từ ngàyký. Lãi suất theo giấy nhận nợ tại từng thời điểm. Vay ngắn hạn Ngân hàng Quân Đội theo hợp đồng tín dụng số76.11/NVD/HM.16/103222.02 nhằm bổ sung vốn lưu động. Thời gian vay 3 tháng, lãisuất 10,5%/năm. Hợp đồng được đảm bảo bởi giá trị hàng tồn kho luân chuyển tạiCông ty và các khoản phải thu phát sinh. Vay cá nhân lãi suất 0,6-1%/tháng.Vay dài hạnNgân hàng NN&PTNT chi nhánh Huế 600.000.000 Vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thừa Thiên Huế theo Hợpđồng tín dụng dài hạn số: 4000-LAV-200901406 ngày 17/08/2011; thời hạn cho vay54 tháng; mục đích sử dụng tiền vay: thực hiện dự án đầu tư xây dựng cây xăng dầuTrung tâm Thương mại Thuận An; lãi suất cho vay bằng 150% lãi suất cơ bản củaNgân hàng Nhà nước Việt Nam tại thời điểm giải ngân; tài sản đảm bảo là tài sản hìnhthành từ vốn vay và vốn tự có. Kết luận: Toàn bộ các khoản vay ngắn hạn và dài hạn được đối chiếu đầy đủ, chứng từ vay đầy đủ. 13
  • 14. KIỂM TOÁN VỐN VAY Kiểm tra xác nhận các khoản vay CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập NgàyChủ đề: TK 311, TK 341 Người kiểm tra NgàyNiên độ: Năm 2011Kiểm tra xác nhận các khoản vayVay ngắn hạn Số tiền Xác nhậnNgân hàng NN&PTNT chi nhánh Huế 21.447.203.000 ⊗Ngân hàng Quân đội 3.487.684.000 ⊗Vay cá nhân 531.710.860 ⊗Vay dài hạnNgân hàng NN&PTNT chi nhánh Huế 600.000.000 ⊗Ghi chú: ⊗ Đã xác nhận 14
  • Kiểm tra việc tính toán và hạch toán chi phí lãi vayKTV thực hiện thủ tục cut-offChọn 5 kiễu chứng từ trước và sau ngày 31/12/2011 Chứng từ TK Nội dung Số tiền NT Số hiệu ĐƯ25/12/11 UNC26QD Trả lãi NHQĐ T12/11 112 14.974.93628/12/11 UNC58NN Trả lãi NHNN T12/11 112 91.906.07530/12/11 UNC71NN Trả lãi NHNN khế vay LDS1810 112 6.579.68630/12/11 UNC73NN Trả lãi NHNN T12/11 112 29.44715. KIỂM TOÁN VỐN VAY.28331/12/11 UNC81NN Trả lãi khế vay LDS2385 112 253.33304/01/12 UNC01QD Trả lãi NHQD khế vay 4/12/11 112 3.795.42705/01/12 UNC03NN Trả lãi NHNN khế vay 4/11/11 112 1.149.82008/01/12 UNC08NN Trả lãi NHNN khế vay 7/12/11 112 1.983.54013/01/12 UNC16NN Trả lãi NHNN khế vay 10/12/11 112 3.994.029Số lãi ghi chép sai kỳ 31.241.843 đồngBút toán điều chỉnh: Nợ TK 635 31.241.843 Có TK 335 31.241.843 15
  • 16. KIỂM TOÁN TRÁI PHIẾU1 THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT Kiểm tra phương án phát hành trái phiếu Công ty CP XYZ chưa có phương án phát hành bổ sung cho số TP phát hành vượt là 6.090 TP.2 HỦ TỤC PHÂN TÍCH o sánh số dư cuối năm nay so với năm ngoái Trái phiếu tăng 7.000.000.000, tỷ lệ 65,98% > Năm 2011 công ty CP XYZ phát hành 70.000 trái 16
  • 17. KIỂM TOÁN TRÁI PHIẾU 3 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT • Đối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái, BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước • Kiểm tra xác nhận trái phiếu • Kiểm tra việc tính lãi trái phiếu phải trả • Kiểm tra việc trình bày và công bố 17
  • 18. KIỂM TOÁN TRÁI PHIẾUĐối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái, BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP XYZ Người lập NgàyChủ đề: TK 343 Người Kiểm Tra NgàyNiên độ: Năm 2011 TK343 Số dư đầu kỳ 10.609.000.000 PY Phát sinh nợ 0 Phát sinh có 7.000.000.000 Số dư cuối kỳ 17.609.000.000 TB, GL Kết luận: Khớp số liệu. PY: Khớp với BCKT năm trước. TB, GL: Khớp với số liệu trên BCĐKT và sổ cái. 18
  • 19. KIỂM TOÁN TRÁI PHIẾUKiểm tra xác nhận số dư trái phiếuKTV chọn kiễu các trái chủ có số dư trên 100.000.000 STT Họ và tên Địa chỉ SDCK Ghi chú 1 Nguyễn Đình Lễ 39 Trần Phú, TP Pleiku, Gia Lai 100.000.000 ⊗ 2 Nguyễn Văn Lâm 40/10 Lê Lợi, TP Pleiku, Gia Lai 190.000.000 ⊗ 3 Đoàn Ngọc Tâm Tổ 4 phường Hoa Lư, TP Pleiku, Gia 100.000.000 ⊗ Lai 4 Lê Thị Minh 307 CM tháng 8, TP Pleiku, Gia Lai 250.000.000 ⊗ 5 Trần Phú Thái 10 Phạm Thái Hồng, TP Pleiku, Gia 700.000.000 ⊗ Lai 6 Thiều Ngọc Sê 05 Yên Đỗ, TP Pleiku, Gia Lai 500.000.000 ⊗ 7 Công ty CP Thủy Phường Thác Mơ, thị xã Phước Long, 7.000.000.000 ⊗ điện Thác Mơ tỉnh Bình Phước. Chú thích: ⊗ đã xác nhận 19
  • Chênh lệch 300.000.000 đồng là do đơn vị chưa tính lãi cho 2.000.000.000 đồng trái phiếu chuyển đổi làm cổ tức cho cổ đông. Kết luận: Đơn vị chưa tính và hạch toán lãi trái phiếu phải trả cho các cổ đông đối với số tiền 2.000.000.000 đồng (Trả cổ tức bằng trái phiếu chuyển đổi năm 2010) tương ứng số tiền 300.000.000 đồng. Đề nghị đơn vị tính bổ sung.út toán bổ sung: 2020. KIỂM TOÁN TRÁI PHIẾUiểm tra việc tính lãiTOÁN VÀphiếu AAC CÔNG TY KIỂM trái KẾ TOÁN phải trả Tên khách hàng: Công ty CP XYZ Người lập Ngày Chủ đề: TK 343 Người kiểm tra Ngày Niên độ: Năm 2011 ∗ Tính lãi trái phiếu phải trả và so sánh với số đơn vị tính Lãi đơn vị tính SDCK Lãi do KTV tính Chênh lệch (SDCK*15%) 15.609.000.000 2.091.350.000 2.391.350.000 300.000.000
  • 21. KIỂM TOÁN VỐN CỔ PHẦN THỬ NGHIỆM CHI TIẾT•Kiểm tra số vốn góp thực tế so với điều lệ• Đối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái,BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước• Đối chiếu số phát sinh tăng/giảm với các chứngtừ, tài liệu có liên quan• Kiểm tra việc trình bày và công bố 21
  • Kiểm tra số vốn góp thực tế:Công ty CP ABC:Số vốn đăng ký: 30.000.000.000 đồngSố vốn góp hiện tại trên tài khoản 411: 24.975.330.000 đồng→ chi phí lãi vay tương ứng loại trừ khỏi chi phí tính thuế TNDN 732.694.011 đồng 2222. KIỂM TOÁN VỐN CỔ PHẦN
  • 23. KIỂM TOÁN VỐN CỔ PHẦNĐối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái, BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập NgàyChủ đề: TK 411 Người Kiểm Tra NgàyNiên độ: Năm 2011 TK411 Số dư đầu kỳ 19.718.100.000 PY Phát sinh nợ 2.511.000.000 Phát sinh có 7.768.230.000 Số dư cuối kỳ 24.975.330.000 TB, GL Kết luận: Khớp số liệu PY: Khớp với BCKT năm trước. TB, GL: Khớp với số liệu trên BCĐKT và sổ cái 23
  • Tổng cộng 2.852.880.000 24 03/03/2011 PT32K Bùi Thị Liên Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 112.880.000  28/02/2011 PT29K Lê Trường Phong Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 150.000.000  25/02/2011 PT24K Trần Quang Dũng Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 30.000.000  23/02/2011 PT20K Nguyễn Kim Dung Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 500.000.000  20/02/2011 PT16K Phan Thị Bích Hà Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 10.000.000  20/02/2011 PT15K Nguyễn Viết Phú Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 1.500.000.000  20/02/2011 PT14K Trần Quang Dũng Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 20.000.000  19/02/2011 PT11K Phạm Đức Dự Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 10.000.000  19/02/2011 PT10K Nguyễn Như Hoài Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 20.000.000  17/02/2011 PT08K Phan Văn Lương Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 200.000.000  16/02/2011 PT07K Phan Văn Lương Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 100.000.000  Đối chiếu số phát sinh tăng/giảm với các tài liệu có liên quanGóp vốn bằng tiền mặt: 2.852.800.000 đồngTrả cổ tức bằng cổ phiếu: 2.486.800.000 đồng Chứng từ Ghi Tên cổ đông Diễn giải TKĐƯ Số tiền Ngày CT Số CT chú 12/02/2011 PT06K Phan Quốc Việt Thu tiền góp vốn cổ phần 1111 200.000.000 24. KIỂM TOÁN VỐN CỔ PHẦN
  • 25. KIỂM TOÁN CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI THỬ NGHIỆM CHI TIẾT• Đối chiếu bảng số liệu tổng hợp với sổ cái, BCĐPS và BCTC đã kiểm toán năm trước• Đối chiếu phần lợi nhuận tăng trong năm với báo cáo kết quả kinh doanh• Thu thập bảng tổng hợp tình hình tăng giảm và đối chiếu với sổ cái• Kiểm tra chi tiết các chứng từ, tính toán lại các tỷ lệ trích lập và so sánh• Kiểm tra việc trình bày và công bố 25
  • 26. KIỂM TOÁN CỔ TỨC VÀ LỢINHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AACTên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập NgàyChủ đề: TK 421 Người kiểm tra NgàyNiên độ: Năm 2011 TK 421 Ghi chú SDĐK 496.823.163 PY SPSN 5.032.578.639 SPSC 5.117.756.557 SDCK 411.645.245 TB, GL Kết luận: Khớp số liệu. 26
  • 27. KIỂM TOÁN CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐIThu thập bảng tổng hợp tình hình tăng/giảm và đối chiếu với sổ cái CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC Tên khách hàng: Công ty CP ABC Người lập Ngày Chủ đề: TK 421 Người kiểm tra Ngày Niên độ: Năm 2011 Lợi nhuận chưa phân phối TK421 Sổ cái Đầu kỳ 496.823.163 496.823.163 Tăng trong kỳ 5.032.578.639 5.032.578.639 Giảm trong kỳ 5.117.756.557 5.117.756.557 Tổng hợp các khoản phát sinh nợ của TK 421 Phân phối các quỹ: 905.864.155 Chia cổ tức bằng cổ phiếu: 2.486.800.000 Nộp phạt thuế: 25.211.600 Kết luận: Đề nghị đơn vị hạch toán các khoản chi 25.211.602 đồng vào tài khoản chi phí khác. Nợ TK 811 25.211.600 Có TK 421 25.211.600 27
  • Kiểm tra chi tiết các chứng từ, tính toán lại các tỷ lệ trích lập và so sánhMinh họa tại công ty CP ABC: Quỹ dự phòng: 5% Quỹ khen thưởng: 8% Quỹ phúc lợi: 5% Lập bảng tính và so sánh với số của đơn vị: Số do đơn vị tính Số do KTV tính Chênh lệch Quỹ dự phòng 251.628.932 251.628.932 0 Quỹ khen thưởng 402.606.291 402.606.291 0 Quỹ phúc lợi 251.628.932 251.628.932 0 Cộng 905.864.155 905.864.155 0 Kết luận: Đồng ý số liệu. 2828. KIỂM TOÁN CỔ TỨC VÀ LỢINHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
  • 29. PHẦN III Nhận xét về Một số giảicông tác kiểm pháp nhằmtoán chu trình hoàn thiện huy động và công tác kiểm hoàn trả vốn toán chu trình do công ty huy động vàAAC thực hiện hoàn trả vốn 29
  • Không phân bổ mức trọng yếu chi Ít áp dụng các thủ tục phân tích Chưa xây dựng quy trình đánh giá hệ thống KSNB Nhược điểm: Chú trọng thực hiện thử nghiệm chi tiết. Đã áp dụng nhất quán theo chương trình kiểm toán kiễu của VACPA. Ưu điểm30. NHẬN XÉT tiết cho từng khoản mục 30
  • 31. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KIỂM TOÁN CHUTRÌNH HUY ĐỘNG VÀ HOÀN TRẢ VỐN Hoàn thiện bảng câu hỏi tìm hiểu và đánh giá 1 hệ thống KSNB Hoàn thiện việc xác định mức trọng yếu cho 2 từng khoản mục 3 Hoàn thiện thủ tục phân tích Hoàn thiện thử nghiệm chi tiết 4 31
  • Hoàn thiện bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với v 32Hoàn thiện bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB đối với tHoàn thiện bảng câu hỏi tìm hiểu hệ thống KSNB về vốn v32. HOÀN THIỆN BẢNG CÂU HỎI TÌMHIỂU HỆ THỐNG KSNBBảng câu hỏi là hệ thống các câu hỏi, thiết kế dưới dạngcác câu trả lời Có (Y), Không (N), Không thực hiện (N/A)Điểm đánh giá trung bình = Tổng điểm đánh giá/số câu hỏisử dụng
  • Phân bổ mức trọng yếu cho từng khoản mục Mức trọng yếu tổng thể Mức độ trọng yếu còn tiếp tục được phân bổ Số dư tạm phân bổ cho = x khoản mục khoản mục A Tổng số dư các khoản A mục còn lạiMinh họa tại công ty CP X:Mức trọng yếu ước tính: 9.282.236.531Mức trọng yếu còn lại: 9.282.236.531 – 7.179.680.468 = 2.102.556.063Mức trọng yếu phân bổ cho khoản mục vay ngắn hạn 2.102.556.063 2.600.229 = x 726.988.486 587.845.927.886 3333. HOÀN THIỆN VIỆC PHÂN BỔ MỨC TRỌNG YẾU
  • Sai sót không trọng yếu có thể bỏ qua. Chi phí lãi vay và nợ vay là phù hợp. 3434. HOÀN THIỆN THỦ TỤC PHÂN TÍCHHoàn thiện thủ tục phân tích vốn vayƯớc tính chi phí lãi vay ∗ Ước tính chi phí lãi vay: Bảng tổng hợp số dư nợ vay cuối tháng: Vay ngắn hạn Số dư cuối tháng Tháng 1 53.200.000 Tháng 2 35.000.000 … ….. Tháng 12 40.000.000 Tổng cộng 545.600.000 Trung bình (tổng số ÷ 12) 45.466.667 Lãi vay ước tính 45.466.667 * 16%=7.274.667 Vay dài hạn Số dư Số dư đầu kỳ 680.000.000 Số dư cuối kỳ 580.000.000 Trung bình 630.000.000 Lãi vay ước tính 630.000.000*14,5%=91.350.000 Tổng lãi vay ước tính: 7.274.667 +91.350.000 = 98.624.667 đồng Chi phí lãi vay của đơn vị 98.912.103 đồng Chênh lệch: – 287.436 đồng
  • 35. HOÀN THIỆN THỦ TỤC PHÂN TÍCH Hoàn thiện thủ tục phân tích trong kiểm toán lợi nhuận chưa phân phối và cổ tức Bước 1: Tính toán chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) và so sánh với số của đơn vị Bước 2: So sánh EPS năm nay so với năm ngoái Minh họa tại công ty CP X: Bước 1: Số đơn vị Số KTV tính Chênh lệch EPS 12.427 12.314 113 Do đơn vị đã không loại trừ quỹ khen thưởng phúc lợi ra khỏi lợi nhuận để tính EPS Bước 2: Năm 2010 Năm 2011 Chênh lệch EPS 11.010 12.314 1.304 Do lợi nhuận sau thuế TNDN tăng lên 35
  • Hoàn thiện thử nghiệm chi tiết đối với trái phiếuTính lãi trái phiếu phải trả và so sánh với số liệu của khách hàng 36 Gửi thư xác nhận trước khi thực hiện kiểm toán Lập và gửi thư xác nhận đến các khoản nợ vay có số dư cuối kỳ bằng 0, các khoản nợ vay phát sinh bất thường vào cuối năm. Hoàn thiện thủ tục gửi thư xác nhận Kiểm tra việc tuân thủ hợp đồng vayHoàn thiện thử nghiệm chi tiết đối với vốn vay36. HOÀN THIỆN THỬ NGHIỆM CHI TIẾT
  • 37. HOÀN THIỆN THỬ NGHIỆM CHI TIẾT Trong đó: re = (1 + (rn / n))n – 1 re : lãi suất thực tế rn : lãi suất danh nghĩa n : số chu kì gộp lãi Công thức ô G5: = 12/G4 Công thức ô G6: =((1+D7/G5)^G5) – 1 Công thức ô D10: Công thức ô C11: = C10*$G$6 =C10+D10 Nợ TK liên quan Có TK 335 37

 

 

Hotline: 0966.981.027 - 0988 316 291 - 0868 159 027